Đọc nhanh: 包装费 (bao trang phí). Ý nghĩa là: Phí đóng gói.
Ý nghĩa của 包装费 khi là Danh từ
✪ Phí đóng gói
保险费指企业以各项财产物资向保险公司投保支付的国内保险费。其中包括国内财产保险费、汽车保险费、汽车附保第三者责任险、国内运输保险、卖方责任险等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装费
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 学费 包含 了 所有 学习 费用
- Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 起驳费 包含 哪些项目 ?
- Phí dỡ hàng bao gồm những mục nào?
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 她 正在 包装 礼物
- Cô ấy đang gói quà.
- 这种 包装 很 环保
- Loại đóng gói này rất thân thiện với môi trường.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 我 很 喜欢 这 款 包装
- Tôi rất thích kiểu bao bì này.
- 这个 包装 太 简单 了
- Bao bì này quá đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包装费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包装费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
装›
费›