Đọc nhanh: 包装胶带 (bao trang giao đới). Ý nghĩa là: Băng dính đóng gói.
Ý nghĩa của 包装胶带 khi là Danh từ
✪ Băng dính đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装胶带
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 他 忘带 书包 了
- Anh ấy quên mang cặp sách rồi.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包装胶带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包装胶带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
带›
胶›
装›