Đọc nhanh: 包装纸 (bao trang chỉ). Ý nghĩa là: giấy gói. Ví dụ : - 有包装纸吗? Bạn có bất kỳ giấy gói?
Ý nghĩa của 包装纸 khi là Danh từ
✪ giấy gói
wrapping paper
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装纸
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 她 正在 包装 礼物
- Cô ấy đang gói quà.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 我 很 喜欢 这 款 包装
- Tôi rất thích kiểu bao bì này.
- 这个 包装 太 简单 了
- Bao bì này quá đơn giản.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包装纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包装纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
纸›
装›