Đọc nhanh: 包荒 (bao hoang). Ý nghĩa là: được tha thứ, khoan dung, để che giấu.
Ý nghĩa của 包荒 khi là Động từ
✪ được tha thứ
to be forgiving
✪ khoan dung
to be tolerant
✪ để che giấu
to conceal
✪ để trang trải
to cover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包荒
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 打包机
- máy đóng gói
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
荒›