Đọc nhanh: 包治百病 (bao trị bá bệnh). Ý nghĩa là: đảm bảo chữa khỏi mọi bệnh.
Ý nghĩa của 包治百病 khi là Thành ngữ
✪ đảm bảo chữa khỏi mọi bệnh
guaranteed to cure all diseases
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包治百病
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这种 药能 治疗 心脏病
- Thuốc này có thể chữa bệnh tim.
- 心脏病 需要 及时 治疗
- Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 这种 病 可用 白术 治
- Bệnh này có thể dùng Bạch truật chữa.
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 这 药面 儿能 治病
- Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 芷 可 入药 能 治病
- Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.
- 他 侍候 病人 可说是 一百 一
- Anh ấy chăm sóc người bệnh cực tốt.
- 这个 皇朝 统治 了 数百年
- Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包治百病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包治百病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
治›
病›
百›