包本机 bāo běn jī

Từ hán việt: 【bao bổn cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包本机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao bổn cơ). Ý nghĩa là: (In bao bì) máy đóng gói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包本机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包本机 khi là Danh từ

(In bao bì) máy đóng gói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包本机

  • - 打包机 dǎbāojī

    - máy đóng gói

  • - 欢迎 huānyíng 礼包 lǐbāo 还有 háiyǒu 一份 yīfèn 塑封 sùfēng guò de 版本 bǎnběn

    - Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.

  • - 学费 xuéfèi 包括 bāokuò 书本 shūběn 资料 zīliào 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.

  • - 书包 shūbāo 中有 zhōngyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp có một cuốn sách.

  • - 书包 shūbāo 里边 lǐbian yǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách có một cuốn sách.

  • - 书包 shūbāo 还有 háiyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách còn một cuốn sách.

  • - zhè 本书 běnshū 包含 bāohán 很多 hěnduō 文化 wénhuà 元素 yuánsù

    - Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.

  • - zhè 本书 běnshū 包括 bāokuò 历史 lìshǐ 文化 wénhuà 艺术 yìshù

    - Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • - zài 本店 běndiàn 购买 gòumǎi 收录机 shōulùjī 一台 yītái 附送 fùsòng 录音带 lùyīndài 两盒 liǎnghé

    - mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - 本来 běnlái xiǎng 直接 zhíjiē 存进 cúnjìn 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī de

    - Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • - 本店 běndiàn 营销 yíngxiāo 电脑 diànnǎo 手机 shǒujī 以及 yǐjí 耳机 ěrjī

    - Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.

  • - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

  • - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • - 手机 shǒujī 放置 fàngzhì zài 包里 bāolǐ

    - Để điện thoại trong túi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包本机

Hình ảnh minh họa cho từ 包本机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包本机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao