Đọc nhanh: 勾栏 (câu lan). Ý nghĩa là: câu lan (nơi hát múa và diễn kịch thời Tống, Nguyên ở Trung Quốc).
Ý nghĩa của 勾栏 khi là Danh từ
✪ câu lan (nơi hát múa và diễn kịch thời Tống, Nguyên ở Trung Quốc)
宋元时称演出杂剧、百戏的场所,后来指妓院也作勾阑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾栏
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 河边 有 石栏
- Bờ sông có lan can.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 小说 栏目
- chuyên mục tiểu thuyết.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 这 牢房 的 铁栏 被施 了 魔法
- Những thanh này được phù phép bởi ma thuật
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 广告 占 了 一栏
- Quảng cáo chiếm một mục.
- 这件 事 勾起 了 我 的 回忆
- Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾栏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾栏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
栏›