Từ hán việt: 【duệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duệ). Ý nghĩa là: khó nhọc; cực khổ, lờn; tù. Ví dụ : - 。 đinh ốc vặn đã lờn rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khó nhọc; cực khổ

劳苦

lờn; tù

器物的棱角、锋芒等磨损

Ví dụ:
  • - 螺丝扣 luósīkòu le

    - đinh ốc vặn đã lờn rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 螺丝母 luósīmǔ 勚了 yìle yǎo 不住 búzhù

    - Ốc vít bị nhờn rồi, không bắt chặt được đâu.

  • - 螺丝扣 luósīkòu le

    - đinh ốc vặn đã lờn rồi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勚

Hình ảnh minh họa cho từ 勚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ