势要 shì yào

Từ hán việt: 【thế yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "势要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế yếu). Ý nghĩa là: nhân vật có ảnh hưởng, người quyền lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 势要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 势要 khi là Danh từ

nhân vật có ảnh hưởng

influential figure

người quyền lực

powerful person

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势要

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 做手势 zuòshǒushì 暗示 ànshì 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.

  • - 形势 xíngshì 险要 xiǎnyào

    - địa thế hiểm yếu

  • - 地势 dìshì 险要 xiǎnyào

    - địa thế hiểm yếu

  • - dàn 有些 yǒuxiē 人要 rényào 他们 tāmen bǎi chū 姿势 zīshì

    - Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.

  • - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 老老实实 lǎolaoshíshí 办事 bànshì 不要 búyào kào 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì lái 吓人 xiàrén

    - chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 险要 xiǎnyào 充满 chōngmǎn 危险 wēixiǎn

    - Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.

  • - 看不到 kànbúdào 群众 qúnzhòng de 力量 lìliàng 势必 shìbì 要犯 yàofàn 错误 cuòwù

    - không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扭转局势 niǔzhuǎnjúshì

    - Chúng ta cần xoay chuyển tình hình.

  • - 我们 wǒmen yào 反抗 fǎnkàng 一切 yīqiè 黑暗 hēiàn 势力 shìli

    - Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.

  • - 商人 shāngrén 需要 xūyào 了解 liǎojiě 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.

  • - 人才 réncái de 优势 yōushì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lợi thế tài năng là rất quan trọng.

  • - 适应 shìyìng 形势 xíngshì 发展 fāzhǎn de 需要 xūyào

    - Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 换个 huàngè 姿势 zīshì

    - Chúng ta cần thay đổi tư thế.

  • - zhǐ 需要 xūyào 形势 xíngshì 所迫 suǒpò men 可以 kěyǐ 成为 chéngwéi 别的 biéde 什么 shénme rén

    - Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.

  • - 我们 wǒmen yào 适应 shìyìng 市场 shìchǎng de shì

    - Chúng ta cần thích ứng với xu hướng thị trường.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强势 qiángshì de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 势要

Hình ảnh minh họa cho từ 势要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao