Đọc nhanh: 加派 (gia phái). Ý nghĩa là: tăng số người; tăng quân số.
Ý nghĩa của 加派 khi là Động từ
✪ tăng số người; tăng quân số
增派 (部队等);增加人数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加派
- 加西亚 你 等等
- Garcia chờ một chút.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 我 并 没 加入 帮派
- Tôi không ở trong một băng đảng.
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
- 你们 能 把 派对 转 到 加护 病房 吗
- Bạn có thể chuyển cả nhóm vào phòng chăm sóc đặc biệt không?
- 他 干吗 不 来 参加 派对 ?
- Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
- 你 今晚 去 参加 派对 吗 ?
- Tối nay bạn có đi dự tiệc không?
- 我 喜欢 参加 朋友 的 派对
- Tôi thích tham gia tiệc của bạn bè.
- 这次 旅游 的 费用 , 由 参加 的 人 分派
- chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
派›