Đọc nhanh: 加句号 (gia câu hiệu). Ý nghĩa là: chấm.
Ý nghĩa của 加句号 khi là Danh từ
✪ chấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加句号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 括 这段 文字 加 括号
- Đoạn văn này đặt trong ngoặc.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 替 这 男士 送杯 卡 泰尔 一号 伏特加 好 吗
- Bạn có vui lòng mang cho quý ông một Ketel One không?
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加句号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加句号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
句›
号›