割漆 gē qī

Từ hán việt: 【cát tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "割漆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cát tất). Ý nghĩa là: cạo mủ sơn (cạo mủ cây sơn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 割漆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 割漆 khi là Động từ

cạo mủ sơn (cạo mủ cây sơn)

把漆树干的表皮割开,使漆树的树脂流出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割漆

  • - 割地求和 gēdìqiúhé

    - cắt đất cầu hoà

  • - 建漆 jiànqī de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • - 油漆 yóuqī 桌椅 zhuōyǐ 防锈 fángxiù

    - Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.

  • - 农民 nóngmín 割稻 gēdào

    - Nông dân gặt lúa.

  • - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • - yòng 油漆 yóuqī yóu 一遍 yībiàn

    - Lấy sơn quét một lượt.

  • - 桐油 tóngyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 油漆 yóuqī

    - Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.

  • - 割断 gēduàn 绳索 shéngsuǒ

    - cắt đứt dây thừng

  • - 按照 ànzhào 猶太 yóutài de 法律 fǎlǜ 滿 mǎn le 八天 bātiān 孩子 háizi 應受 yīngshòu 割損 gēsǔn 遂給 suìgěi 起名 qǐmíng

    - Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 蛋糕 dàngāo 割开 gēkāi 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.

  • - 割除 gēchú 肿瘤 zhǒngliú

    - cắt bỏ khối u.

  • - 群雄割据 qúnxiónggējù

    - các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.

  • - 门窗 ménchuāng 油漆 yóuqī 一下 yīxià

    - Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.

  • - 门面 ménmian 油漆 yóuqī jiàn xīn

    - sơn lại cửa cho mới.

  • - 爸爸 bàba zài 绳子 shéngzi

    - Bố đang cắt dây thừng.

  • - 正在 zhèngzài 油漆 yóuqī 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang quét sơn tường.

  • - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 割漆

Hình ảnh minh họa cho từ 割漆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 割漆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Qī , Qì
    • Âm hán việt: Thế , Tất
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EDOE (水木人水)
    • Bảng mã:U+6F06
    • Tần suất sử dụng:Cao