副处长 fù chù zhǎng

Từ hán việt: 【phó xứ trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "副处长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó xứ trưởng). Ý nghĩa là: Phó phòng, phó phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 副处长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 副处长 khi là Danh từ

Phó phòng

作者: 贾志刚 著

phó phòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副处长

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 副班长 fùbānzhǎng

    - Lớp phó.

  • - 不能 bùnéng bǎi chū 一副 yīfù 家长 jiāzhǎng de 架子 jiàzi

    - Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.

  • - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • - 我们 wǒmen tīng 一个 yígè 关於 guānyú 酗酒 xùjiǔ 害处 hàichù de 冗长 rǒngcháng 报告 bàogào

    - Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!

  • - yóu 副厂长 fùchǎngzhǎng 提升 tíshēng wèi 厂长 chǎngzhǎng

    - Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.

  • - zài 数学 shùxué 方面 fāngmiàn yǒu 长处 chángchù

    - Anh ấy có điểm mạnh về toán học.

  • - 深知 shēnzhī 此时 cǐshí de 处长 chùzhǎng 一定 yídìng zài 圈阅 quānyuè 文件 wénjiàn

    - Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 你别 nǐbié 这个 zhègè 处长 chùzhǎng dāng 护身符 hùshēnfú

    - Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.

  • - 大家 dàjiā 各有 gèyǒu 长处 chángchù 各有 gèyǒu 短处 duǎnchù 应该 yīnggāi 取长补短 qǔchángbǔduǎn 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

  • - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • - de 长处 chángchù shì 写作 xiězuò

    - Sở trường của anh ấy là viết lách.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 长处 chángchù

    - Mỗi người đều có điểm mạnh.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 长处 chángchù 短处 duǎnchù yào 学会 xuéhuì 取长补短 qǔchángbǔduǎn 扬长避短 yángchángbìduǎn

    - Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

  • - 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 人际 rénjì 问题 wèntí

    - Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.

  • - hěn 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 业务 yèwù 问题 wèntí

    - Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 长处 chángchù 所以 suǒyǐ 应该 yīnggāi 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.

  • - 林同省 líntóngshěng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 处于 chǔyú 西原 xīyuán 地区 dìqū 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā 挂职 guàzhí 副县长 fùxiànzhǎng 深入生活 shēnrùshēnghuó 搜集 sōují 创作 chuàngzuò 素材 sùcái

    - tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 副处长

Hình ảnh minh họa cho từ 副处长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副处长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao