Đọc nhanh: 剑侠 (kiếm hiệp). Ý nghĩa là: hiệp khách; kiếm hiệp.
Ý nghĩa của 剑侠 khi là Danh từ
✪ hiệp khách; kiếm hiệp
精于剑术的侠客 (旧小说中人物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑侠
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 蝙蝠侠 是 有点 基
- Batman là một người đồng tính.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 豪侠 之士
- kẻ sĩ hào hiệp
- 她 舞剑
- Cây ấy múa kiếm.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 剑 茎 ( 剑柄 )
- chuôi kiếm.
- 就 像 蝙蝠侠 和 罗宾
- Họ giống như Batman và Robin.
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剑侠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剑侠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侠›
剑›