剑侠 jiànxiá

Từ hán việt: 【kiếm hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剑侠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiếm hiệp). Ý nghĩa là: hiệp khách; kiếm hiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剑侠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剑侠 khi là Danh từ

hiệp khách; kiếm hiệp

精于剑术的侠客 (旧小说中人物)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑侠

  • - 大侠 dàxiá 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì

    - Đại hiệp trọng tình nghĩa.

  • - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • - 蝙蝠侠 biānfúxiá shì 有点 yǒudiǎn

    - Batman là một người đồng tính.

  • - 刀枪剑戟 dāoqiāngjiànjǐ

    - khí giới.

  • - yǒu 收藏 shōucáng 刀剑 dāojiàn ma

    - Bạn có một bộ sưu tập kiếm?

  • - 神奇 shénqí 女侠 nǚxiá shì 亚马逊 yàmǎxùn rén

    - Wonder Woman là một người Amazon.

  • - 他系 tāxì shàng 宝剑 bǎojiàn

    - Anh ta đeo kiếm vào.

  • - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • - xiāo yīng shì 一部 yībù 仙侠 xiānxiá 小说 xiǎoshuō de 名字 míngzi

    - Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp

  • - 豪侠 háoxiá 之士 zhīshì

    - kẻ sĩ hào hiệp

  • - 舞剑 wǔjiàn

    - Cây ấy múa kiếm.

  • - 拔剑 bájiàn 出鞘 chūqiào

    - Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.

  • - 刀剑 dāojiàn yǒu 利钝 lìdùn

    - dao có cái cùn cái bén.

  • - 穗系 suìxì zài le 剑柄 jiànbǐng shàng

    - Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

  • - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

  • - jiù xiàng 蝙蝠侠 biānfúxiá 罗宾 luóbīn

    - Họ giống như Batman và Robin.

  • - 玉山 yùshān 位于 wèiyú hái jiàn 湖畔 húpàn 小小的 xiǎoxiǎode 玉山 yùshān 岛上 dǎoshàng

    - Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm

  • - 剑桥 jiànqiáo 公爵 gōngjué 不会 búhuì bèi 发现 fāxiàn

    - Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết

  • - 侠义 xiáyì 行为 xíngwéi

    - cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.

  • - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剑侠

Hình ảnh minh họa cho từ 剑侠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剑侠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKT (人大廿)
    • Bảng mã:U+4FA0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao