前奏曲 qiánzòu qǔ

Từ hán việt: 【tiền tấu khúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前奏曲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền tấu khúc). Ý nghĩa là: khúc dạo đầu; bản nhạc dạo đầu; tiền tấu khúc, dạo nhạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前奏曲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前奏曲 khi là Danh từ

khúc dạo đầu; bản nhạc dạo đầu; tiền tấu khúc

大型器乐曲的序曲,是为大型器乐创造气氛的短小器乐曲,一般跟整部乐曲有统一的情调

dạo nhạc

歌剧、清唱剧、芭蕾舞剧等开场时演出的乐曲由交响牙队演奏, 也指用这种体裁写成的独立器乐曲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前奏曲

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 领奏 lǐngzòu 一曲 yīqǔ

    - hợp ca một bài.

  • - 支曲里 zhīqūlǐ 节奏 jiézòu hěn 欢快 huānkuài

    - Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.

  • - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ de 节奏 jiézòu 明快 míngkuài

    - Bài hát này có tiết tấu nhanh

  • - 乐团 yuètuán zài 演奏 yǎnzòu 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.

  • - 喜欢 xǐhuan 节奏 jiézòu 舒缓 shūhuǎn de 歌曲 gēqǔ

    - Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.

  • - 演奏 yǎnzòu de 曲调 qǔdiào 全错 quáncuò le

    - Anh ta đã chơi sai hoàn toàn giai điệu.

  • - 风笛 fēngdí de diào 旋律 xuánlǜ 管其 guǎnqí shàng néng 弹奏 tánzòu 曲调 qǔdiào de 风笛 fēngdí guǎn

    - Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.

  • - yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu le 欢快 huānkuài de 曲调 qǔdiào

    - Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.

  • - zài yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu 一首 yīshǒu lǎo 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.

  • - 弹奏 tánzòu de 钢琴曲 gāngqínqǔ 美妙 měimiào 极了 jíle

    - Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.

  • - yòng 小号 xiǎohào 吹奏 chuīzòu le 一首 yīshǒu 曲子 qǔzi

    - Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.

  • - 他用 tāyòng fǒu 演奏 yǎnzòu le 一首 yīshǒu 古老 gǔlǎo de 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .

  • - 观众 guānzhòng 必须 bìxū 序曲 xùqǔ 演奏 yǎnzòu qián 入座 rùzuò

    - Người xem phải ngồi xuống trước khi bắt đầu diễn tấu phần mở màn.

  • - 不仅 bùjǐn 很会 hěnhuì 演奏 yǎnzòu 而且 érqiě 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.

  • - 爱是 àishì 人生 rénshēng de 和弦 héxián ér 不是 búshì 孤独 gūdú de 独奏曲 dúzòuqǔ

    - Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.

  • - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

  • - 这首 zhèshǒu 四重奏 sìchóngzòu de 曲子 qǔzi 反映 fǎnyìng le 现代 xiàndài 音乐 yīnyuè zhōng 一种 yīzhǒng 主要 zhǔyào de xīn 趋向 qūxiàng

    - Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.

  • - 比赛 bǐsài qián 大家 dàjiā dōu hěn 旺盛 wàngshèng

    - Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前奏曲

Hình ảnh minh họa cho từ 前奏曲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前奏曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao