xún

Từ hán việt: 【tầm.kiền.đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tầm.kiền.đàm). Ý nghĩa là: cây gai; dây gai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây gai; dây gai

荨麻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 用藤杖 yòngténgzhàng 抽断 chōuduàn le 荨麻 xúnmá de 顶部 dǐngbù

    - Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荨

Hình ảnh minh họa cho từ 荨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Qián , Tán , Xún
    • Âm hán việt: Kiền , Tầm , Đàm
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTSMI (重廿尸一戈)
    • Bảng mã:U+8368
    • Tần suất sử dụng:Trung bình