剁碎 duò suì

Từ hán việt: 【đoá toái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剁碎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoá toái). Ý nghĩa là: băm; băm vằm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剁碎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剁碎 khi là Động từ

băm; băm vằm

用刀快速向下砍碎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剁碎

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 零碎 língsuì 时间 shíjiān yào 珍惜 zhēnxī

    - Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 玻璃 bōlí bèi 压碎 yāsuì le

    - Thủy tinh bị ép vụn rồi.

  • - 玻璃杯 bōlíbēi 破碎 pòsuì le

    - Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.

  • - 玻璃 bōlí 敲碎 qiāosuì le

    - Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.

  • - 玻璃 bōlí 碎渣 suìzhā 到处 dàochù dōu shì

    - Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.

  • - 路上 lùshàng 到处 dàochù dōu shì 碎玻璃 suìbōlí zhā

    - Đường đầy những mảnh kính vụn.

  • - bèi 一块 yīkuài 碎玻璃 suìbōlí 划伤 huáshāng le

    - Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.

  • - 这个 zhègè 玻璃 bōlí 盘子 pánzi hěn 容易 róngyì suì

    - Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 碎玻璃 suìbōlí

    - Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.

  • - 粉碎 fěnsuì 矿石 kuàngshí

    - nghiền đá.

  • - 碎纸 suìzhǐ 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng 地落 dìluò le 一地 yīdì

    - giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.

  • - 粉碎性 fěnsuìxìng 骨折 gǔzhé

    - xương gãy nát

  • - 零七八碎 língqībāsuì de 东西 dōngxī 放满 fàngmǎn le 屋子 wūzi

    - đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.

  • - 剁碎 duòsuì le 大蒜 dàsuàn

    - Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.

  • - 鸡肉 jīròu 剁成 duòchéng xiǎo kuài

    - Tôi chặt thịt gà thành những miếng nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剁碎

Hình ảnh minh họa cho từ 剁碎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剁碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Duò
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5241
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao