刺激物 cìjī wù

Từ hán việt: 【thứ kích vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刺激物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ kích vật). Ý nghĩa là: kích thích kinh tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刺激物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刺激物 khi là Danh từ

kích thích kinh tế

stimulus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺激物

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 氨气 ānqì yǒu 刺激性 cìjīxìng 臭味 chòuwèi

    - Khí amoniac có mùi hăng.

  • - 奥巴马 àobāmǎ 美参院 měicānyuàn 快速 kuàisù 通过 tōngguò 刺激 cìjī 计划 jìhuà

    - Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.

  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì hěn 刺激 cìjī

    - Trò chơi này rất kích thích.

  • - kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng shì 一种 yīzhǒng 刺激 cìjī

    - Xem phim kinh dị là một sự kích thích.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 这种 zhèzhǒng 物质 wùzhì 激励 jīlì le 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chất này kích thích sự phát triển của thực vật.

  • - 刺激 cìjī 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - Thúc đẩy phát triển sức sản xuất.

  • - 激发 jīfā 活性 huóxìng 物质 wùzhì 需要 xūyào 高温 gāowēn

    - Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.

  • - 政府 zhèngfǔ de 投资 tóuzī 刺激 cìjī le 生产 shēngchǎn

    - Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.

  • - 听说 tīngshuō 蹦极 bèngjí hěn 刺激 cìjī

    - Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.

  • - shòu le 不少 bùshǎo 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.

  • - xīn 政策 zhèngcè 刺激 cìjī le 消费 xiāofèi

    - Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.

  • - de 故事 gùshì 特别 tèbié 刺激 cìjī

    - Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.

  • - 刺激 cìjī le 观众 guānzhòng de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

  • - 小说 xiǎoshuō de 情节 qíngjié 紧张 jǐnzhāng yòu 刺激 cìjī

    - Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.

  • - 赛车 sàichē shì 一项 yīxiàng 刺激 cìjī de 运动 yùndòng

    - Đua xe là một môn thể thao đầy kích thích.

  • - xīn 政策 zhèngcè 刺激 cìjī le 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • - 车赛 chēsài de 现场 xiànchǎng hěn 刺激 cìjī

    - Cuộc đua xe rất thú vị.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刺激物

Hình ảnh minh họa cho từ 刺激物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺激物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao