Đọc nhanh: 刷爆 (xoát bạo). Ý nghĩa là: tối đa (thẻ tín dụng).
Ý nghĩa của 刷爆 khi là Động từ
✪ tối đa (thẻ tín dụng)
to max out (a credit card)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷爆
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 刷 二维码 名片
- Quét mã QR
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刷爆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刷爆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
爆›