Đọc nhanh: 刷屏 (xoát bình). Ý nghĩa là: tràn ngập (trên diễn đàn Internet, v.v.).
Ý nghĩa của 刷屏 khi là Động từ
✪ tràn ngập (trên diễn đàn Internet, v.v.)
flooding (on an Internet forum etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷屏
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 屏息 谛听
- nín thở lắng nghe
- 屏息 静听
- nín thở lắng nghe
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 刷 二维码 名片
- Quét mã QR
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刷屏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刷屏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
屏›