制动液 zhì dòng yè

Từ hán việt: 【chế động dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "制动液" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chế động dịch). Ý nghĩa là: dầu phanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 制动液 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 制动液 khi là Danh từ

dầu phanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制动液

  • - 制止 zhìzhǐ le 危险 wēixiǎn de 举动 jǔdòng

    - Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.

  • - 液压 yèyā 传动 chuándòng

    - truyền lực bằng áp suất chất lỏng.

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • - 毒蛇 dúshé shì 一种 yīzhǒng 分泌 fēnmì 有毒 yǒudú 物质 wùzhì huò 毒液 dúyè de 动物 dòngwù

    - rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.

  • - 还有 háiyǒu 液氮 yèdàn 制冷 zhìlěng guàn 保存 bǎocún de

    - Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này

  • - 阻塞 zǔsè le 基底 jīdǐ 动脉 dòngmài de 血液 xuèyè 流通 liútōng

    - Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.

  • - 动手 dòngshǒu bān 那些 nèixiē 瓷制 cízhì 饰物 shìwù dàn zài 移动 yídòng shí shuāi le 一只 yīzhī 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.

  • - 液体 yètǐ 通过 tōngguò 吸管 xīguǎn 流动 liúdòng

    - Chất lỏng chảy qua ống dẫn.

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 自动控制 zìdòngkòngzhì

    - điều khiển tự động

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • - 保龄球道 bǎolíngqiúdào gōng 保龄球 bǎolíngqiú 滚动 gǔndòng de 木制 mùzhì 表面 biǎomiàn de 通道 tōngdào huò 球道 qiúdào

    - Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.

  • - 我要 wǒyào 试着 shìzhe 动一动 dòngyīdòng 导液 dǎoyè guǎn

    - Tôi sẽ thử di chuyển ống thông tiểu xung quanh.

  • - nǎo 控制 kòngzhì zhe 身体 shēntǐ 活动 huódòng

    - Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.

  • - 控制 kòngzhì 冲动 chōngdòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.

  • - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • - 年轻人 niánqīngrén cháng 难以 nányǐ 抑制 yìzhì 冲动 chōngdòng

    - Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.

  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • - 角制 jiǎozhì de yòng 动物 dòngwù jiǎo huò 类似 lèisì 物质 wùzhì 制成 zhìchéng de

    - Được làm bằng sừng động vật hoặc chất liệu tương tự.

  • - 抵制 dǐzhì 外国货 wàiguóhuò 运动 yùndòng 波及 bōjí 全国 quánguó

    - Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 制动液

Hình ảnh minh họa cho từ 制动液

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制动液 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYOK (水卜人大)
    • Bảng mã:U+6DB2
    • Tần suất sử dụng:Cao