Từ hán việt: 【khô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khô). Ý nghĩa là: mổ; moi; đục; đẽo; đào. Ví dụ : - 。 đẽo gỗ làm thuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mổ; moi; đục; đẽo; đào

剖开; 挖空

Ví dụ:
  • - 木为 mùwèi zhōu

    - đẽo gỗ làm thuyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 木为 mùwèi zhōu

    - đẽo gỗ làm thuyền.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刳

Hình ảnh minh họa cho từ 刳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一ノ丶一一フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSLN (大尸中弓)
    • Bảng mã:U+5233
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp