Đọc nhanh: 利欲心 (lợi dục tâm). Ý nghĩa là: thần tình yêu.
Ý nghĩa của 利欲心 khi là Danh từ
✪ thần tình yêu
cupidity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利欲心
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 随心所欲
- làm theo ý muốn.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 瞧 您 那 长相 , 也 太 从心所欲 了
- Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.
- 它 允许 员工 随心所欲
- Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利欲心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利欲心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
⺗›
心›
欲›