Đọc nhanh: 创始者 (sáng thủy giả). Ý nghĩa là: người sáng tạo, người khởi xướng.
Ý nghĩa của 创始者 khi là Danh từ
✪ người sáng tạo
creator
✪ người khởi xướng
initiator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创始者
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 创始人
- người sáng lập.
- 为什么 宾州 的 创始人
- Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại
- 美是 创新 的 引领者
- Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 创业 伊始 充满 屯 邅
- Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 他 是 公司 的 创始人 之一
- Ông ấy là một trong những người sáng lập công ty.
- 那个 快客 浏览器 的 创始人 吗
- Người tạo ra trình duyệt web Kracker?
- 我 是 你 这个 现实 世界 的 创造者
- Tôi là người tạo ra thực tế của bạn.
- 这个 平台 很 适合 创业者
- Nền tảng này phù hợp với những người khởi nghiệp.
- 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创始者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创始者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
始›
者›