切片机 qiēpiàn jī

Từ hán việt: 【thiết phiến cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "切片机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết phiến cơ). Ý nghĩa là: máy thái miếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 切片机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 切片机 khi là Danh từ

máy thái miếng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切片机

  • - 飞机 fēijī 尾巴 wěibā

    - đuôi máy bay

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān 九月 jiǔyuè 开镜 kāijìng 年底 niándǐ 停机 tíngjī

    - Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.

  • - 机构 jīgòu 新立 xīnlì 一切 yīqiè jūn dài 擘画 bòhuà

    - cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp

  • - 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn cóng 卷轴 juànzhóu huá chū 缠绕 chánrào zài 放映机 fàngyìngjī shàng le

    - Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.

  • - 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn wèi 迷惑 míhuo 敌人 dírén 雷达 léidá ér cóng 飞机 fēijī shàng rēng chū de 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn

    - là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.

  • - 苟遇 gǒuyù 良机 liángjī 切莫 qièmò 错过 cuòguò

    - Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.

  • - zài zhè 政治危机 zhèngzhìwēijī 时期 shíqī shì 目睹 mùdǔ 一切 yīqiè de 局外人 júwàirén

    - Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.

  • - 使 shǐ 手机 shǒujī 拍照片 pāizhàopiān

    - Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

  • - 如何 rúhé gěi 手机 shǒujī 照片 zhàopiān shàng 马赛克 mǎsàikè

    - Làm sao để làm mờ ảnh hình ảnh trên điện thoại?

  • - 那张 nàzhāng 照片 zhàopiān 就是 jiùshì yòng 哈苏 hāsū 相机 xiàngjī pāi de

    - Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.

  • - 生物芯片 shēngwùxīnpiàn yòng 有机 yǒujī 分子 fènzǐ ér fēi guī huò zhě 制造 zhìzào de 计算机芯片 jìsuànjīxīnpiàn

    - Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.

  • - 先要 xiānyào 转换 zhuǎnhuàn de 照片 zhàopiān zài shàng 传到 chuándào 电脑主机 diànnǎozhǔjī

    - Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.

  • - gāi 影片 yǐngpiān 现已 xiànyǐ 停机 tíngjī 进入 jìnrù 后期制作 hòuqīzhìzuò

    - Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.

  • - 飞机 fēijī 上升 shàngshēng dào 这样 zhèyàng 高度 gāodù shí 飞行员 fēixíngyuán 昏厥 hūnjué le 片刻 piànkè 时间 shíjiān

    - Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 切片机

Hình ảnh minh họa cho từ 切片机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切片机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao