Đọc nhanh: 槟榔芋 (tân lang vu). Ý nghĩa là: cây khoai môn.
Ý nghĩa của 槟榔芋 khi là Danh từ
✪ cây khoai môn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槟榔芋
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 山芋
- củ rừng
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 洋芋
- khoai tây
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 他 喜欢 吃 槟榔
- Anh ấy thích ăn quả cau.
- 槟 椥 的 特产 是 椰子
- Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
- 槟榔 的 果实 可以 吃
- Quả của cây cau có thể ăn được.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 槟榔芋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槟榔芋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榔›
槟›
芋›