Đọc nhanh: 分属 (phân thuộc). Ý nghĩa là: sự phân loại.
Ý nghĩa của 分属 khi là Động từ
✪ sự phân loại
classification
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分属
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 植物 属类 十分 丰富
- Các giống thực vật rất phong phú.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 他 的 家属 十分 担心
- Gia đình của anh ấy rất lo lắng.
- 我 猜 大部分 宾州 都 属于 她家 吧
- Tôi đoán hầu hết Pennsylvania cũng vậy.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
属›