Đọc nhanh: 凿榫凿 (tạc chuẩn tạc). Ý nghĩa là: dụng cụ đục mộng; dụng cụ đục lỗ mộng.
Ý nghĩa của 凿榫凿 khi là Danh từ
✪ dụng cụ đục mộng; dụng cụ đục lỗ mộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凿榫凿
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 这 把 凿 很 锋利
- Cái đục này rất sắc.
- 凿空之论
- miễn cưỡng giải thích
- 墙上 有 凿孔
- Tường có lỗ khoan.
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 他们 正在 凿井
- Họ đang đào giếng.
- 他们 开始 凿井 了
- Họ bắt đầu đào giếng.
- 确凿不移
- chính xác không xê dịch vào đâu.
- 冬天 凿冰 捕鱼
- Mùa đông đục băng câu cá.
- 这个 解释 是 凿 的
- Giải thích này là rõ ràng.
- 证据确凿
- chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
- 证据确凿
- Chứng cứ rành rành; chứng cứ rõ ràng
- 言之凿凿
- lời nói chính xác
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 这 条 消息 是 确凿 的 , 不 可能 错
- Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.
- 这块 木头 有 凿印
- Khúc gỗ này có dấu khoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凿榫凿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凿榫凿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凿›
榫›