Đọc nhanh: 出战 (xuất chiến). Ý nghĩa là: xuất chiến; xuất binh đánh.
Ý nghĩa của 出战 khi là Động từ
✪ xuất chiến; xuất binh đánh
派兵作战;与敌手对阵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出战
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 出征 的 战士
- những chiến sĩ ra trận.
- 战士 们 勇敢 地 出征
- Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.
- 出动 战机
- điều động máy bay chiến đấu.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 虽然 战平 , 但 球员 们 表现出色
- Mặc dù hòa, các cầu thủ đã thi đấu xuất sắc.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 部队 撤出 了 战区
- Lực lượng quân đội đã rút khỏi vùng chiến đấu.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
战›