Đọc nhanh: 出书 (xuất thư). Ý nghĩa là: xuất bản sách.
Ý nghĩa của 出书 khi là Động từ
✪ xuất bản sách
to publish books
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出书
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 那部书 已经 出版 了
- bộ sách đó đã được xuất bản.
- 这 本书 已出 了 三版
- Cuốn sách này đã xuất bản được ba lần.
- 这 本书 已经 出版 了
- Quyển sách này đã được xuất bản.
- 这 本书 什么 时候 能 出版
- Cuốn sách này khi nào có thể xuất bản.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 周末 看 什么 书 , 出去 玩儿 吧
- Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.
- 这套 丛书 准备 出五辑
- Bộ sách này chuẩn bị xuất bản năm tập.
- 这 本书 卖出 了 千万 本
- Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 那本书 , 你 找 出来 了 吗 ?
- Quyển sách ấy bạn tìm ra chưa?
- 这 本书 体现 出 智慧
- Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.
- 他 挟着 书本 出门
- Anh ấy kẹp cuốn sách rồi ra cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
出›