Đọc nhanh: 决明 (quyết minh). Ý nghĩa là: (thực vật học) cassia, cây đậu ma.
Ý nghĩa của 决明 khi là Danh từ
✪ (thực vật học) cassia
(botany) cassia
✪ cây đậu ma
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决明
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 决赛 将 在 明天 举行
- Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 明天 有人 要 枪决
- Ngày mai có người sẽ bị xử bắn.
- 他 的 决策 很 明智
- Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 决定 参加 明天 的 会议
- Anh quyết định tham gia cuộc họp ngày mai.
- 圣主 的 决定 很 英明
- Quyết định của thánh chủ rất sáng suốt.
- 他 作出 了 明确 决定
- Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.
- 他 决意 明天 一 早就 动身
- anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
- 她 的 态度 鲜明 坚决
- Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
- 我们 已经 决定 明天 开会
- Chúng tôi đã quyết định họp vào ngày mai.
- 我决 明天 去 旅行
- Tôi quyết định ngày mai đi du lịch.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
明›