Đọc nhanh: 冰雪皇后 (băng tuyết hoàng hậu). Ý nghĩa là: Dairy Queen (thương hiệu).
Ý nghĩa của 冰雪皇后 khi là Danh từ
✪ Dairy Queen (thương hiệu)
Dairy Queen (brand)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰雪皇后
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 皇天后土
- hoàng thiên hậu thổ
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 皇帝 立后
- Hoàng Đế lập hậu.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 太阳 一 出来 , 冰雪 都化 了
- mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰雪皇后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰雪皇后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
后›
皇›
雪›