冰积物 bīng jī wù

Từ hán việt: 【băng tí vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冰积物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng tí vật). Ý nghĩa là: trầm tích băng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冰积物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冰积物 khi là Danh từ

trầm tích băng

glacial sediment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰积物

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 货物 huòwù 堆积如山 duījīrúshān

    - Hàng hoá chất đống như núi.

  • - 积压物资 jīyāwùzī

    - vật tư tồn đọng.

  • - 货物 huòwù 山积 shānjī

    - hàng hoá chất cao như núi.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • - 储物柜 chǔwùguì yǒu 冰袋 bīngdài

    - Tôi có một túi nước đá trong phòng thay đồ.

  • - 冰炭 bīngtàn 不相容 bùxiāngróng 比喻 bǐyù 两种 liǎngzhǒng 对立 duìlì de 事物 shìwù 不能 bùnéng 并存 bìngcún

    - kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)

  • - 假设 jiǎshè 已知 yǐzhī 一个 yígè 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 比重 bǐzhòng 我们 wǒmen jiù 能算出 néngsuànchū de 体积 tǐjī

    - Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.

  • - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • - 生产 shēngchǎn 冰毒 bīngdú de 物证 wùzhèng yǒu

    - Bằng chứng vật lý về việc sản xuất methamphetamine.

  • - 食物 shíwù 储存 chǔcún zài 冰箱 bīngxiāng

    - Thực phẩm được dự trữ trong tủ lạnh.

  • - bīng shuǐ 水蒸汽 shuǐzhēngqì shì tóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì

    - Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.

  • - qǐng 食物 shíwù 存放 cúnfàng zài 冰箱 bīngxiāng

    - Hãy cất giữ thực phẩm trong tủ lạnh.

  • - jiāng 放在 fàngzài 冰箱 bīngxiāng de 一些 yīxiē 残余 cányú 食物 shíwù 拼凑 pīncòu chéng 一餐饭 yīcānfàn

    - Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.

  • - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • - 单位 dānwèi dōu yào xiǎo 家底 jiādǐ 出来 chūlái 免得 miǎnde 积压物资 jīyāwùzī

    - các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.

  • - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冰积物

Hình ảnh minh họa cho từ 冰积物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰积物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao