Đọc nhanh: 写手门 (tả thủ môn). Ý nghĩa là: người viết bài (dùm người khác) - 1 loại nghề nghiệp.
Ý nghĩa của 写手门 khi là Danh từ
✪ người viết bài (dùm người khác) - 1 loại nghề nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写手门
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 我 在 黑 暗中摸索 着 门把手
- Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.
- 趁手 把门 关上
- tiện tay đóng cửa lại.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 门把手 被 他们 打断 了
- Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 我能 用 右手 写字 写得 好看
- Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 写手门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 写手门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
手›
门›