Đọc nhanh: 冈底斯山 (cương để tư sơn). Ý nghĩa là: Núi Gangdisê (6656m) ở tây nam Tây Tạng, được người Tây Tạng tôn kính là trung tâm vũ trụ.
Ý nghĩa của 冈底斯山 khi là Danh từ
✪ Núi Gangdisê (6656m) ở tây nam Tây Tạng, được người Tây Tạng tôn kính là trung tâm vũ trụ
Mt Gangdisê (6656m) in southwest Tibet, revered by Tibetans as the center of the universe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冈底斯山
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 这儿 有 山冈
- Ở đây có rất nhiều đồi.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冈底斯山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冈底斯山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冈›
山›
底›
斯›