Từ hán việt: 【kí.ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí.ký). Ý nghĩa là: hy vọng; mong muốn; mong mỏi; kỳ vọng, Ký (tên khác của tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc); ký, họ Ký. Ví dụ : - 。 kỳ vọng.. - 。 hy vọng sẽ thành công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

hy vọng; mong muốn; mong mỏi; kỳ vọng

希望;希图

Ví dụ:
  • - 希冀 xījì

    - kỳ vọng.

  • - 冀其 jìqí 成功 chénggōng

    - hy vọng sẽ thành công.

Ký (tên khác của tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc); ký

河北的别称

họ Ký

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 冀其 jìqí 成功 chénggōng

    - hy vọng sẽ thành công.

  • - 希冀 xījì

    - kỳ vọng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冀

Hình ảnh minh họa cho từ 冀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bát 八 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPWTC (中心田廿金)
    • Bảng mã:U+5180
    • Tần suất sử dụng:Cao