Đọc nhanh: 养花 (dưỡng hoa). Ý nghĩa là: Hoa đang lớn.
Ý nghĩa của 养花 khi là Động từ
✪ Hoa đang lớn
growing flowers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 她 喜欢 在 花园里 养花
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
- 村民 们 一起 养 玫瑰花
- Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.
- 你家 的 花养 得 真 好
- Hoa của nhà bạn được trồng rất tốt.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
花›