Đọc nhanh: 公两 (công lưỡng). Ý nghĩa là: haogram.
Ý nghĩa của 公两 khi là Danh từ
✪ haogram
hectogram
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公两
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 公私两便
- chuyện công chuyện tư đều có lợi.
- 请 向 右 拐弯 , 然后 走 两公里
- Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 他 送给 我 两 公斤 苹果
- Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 公路 两旁 是 树
- Hai bên đường quốc lộ có cây.
- 我们 附近 有 两个 公园
- Gần chỗ chúng tôi có hai công viên.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 这个 剧曾 两度 公演
- Vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公两
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
公›