Đọc nhanh: 全复 (toàn phục). Ý nghĩa là: hoàn toàn, chữa lành, hoàn toàn hồi phục.
Ý nghĩa của 全复 khi là Phó từ
✪ hoàn toàn
completely
✪ chữa lành
healed
✪ hoàn toàn hồi phục
totally recovered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全复
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 病人 的 意识 完全恢复
- Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
复›