Đọc nhanh: 全录 (toàn lục). Ý nghĩa là: Xerox (Tw).
Ý nghĩa của 全录 khi là Danh từ
✪ Xerox (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全录
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全录
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
录›