Đọc nhanh: 全向 (toàn hướng). Ý nghĩa là: trong tất cả các hướng.
Ý nghĩa của 全向 khi là Danh từ
✪ trong tất cả các hướng
in all directions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全向
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
- 方向 完全 相左 了
- Phương hướng hoàn toàn trái ngược.
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
向›