全优 là gì?: 全优 (toàn ưu). Ý nghĩa là: xuất sắc tổng thể.
Ý nghĩa của 全优 khi là Tính từ
✪ xuất sắc tổng thể
overall excellence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全优
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 孩子 成绩 优异 , 全家 上上下下 都 很 高兴
- thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全优
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全优 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
全›