Đọc nhanh: 入户消杀 (nhập hộ tiêu sát). Ý nghĩa là: phun khử khuẩn tại nhà.
Ý nghĩa của 入户消杀 khi là Động từ
✪ phun khử khuẩn tại nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入户消杀
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 编辑 迅速 将 失事 消息 编入 晚间新闻
- Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 消毒剂 灭杀 细菌
- Diệt khuẩn bằng chất khử trùng.
- 他 勇敢 地 杀入 敌群
- Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 消灭 一切 敢于 入侵 之敌
- tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入户消杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入户消杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
户›
杀›
消›