Đọc nhanh: 兜兜裤儿 (đâu đâu khố nhi). Ý nghĩa là: quần yếm (trẻ con mặc trong mùa hè).
Ý nghĩa của 兜兜裤儿 khi là Danh từ
✪ quần yếm (trẻ con mặc trong mùa hè)
小孩儿夏天穿的带兜肚的小短裤儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜兜裤儿
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 门 兜 着 窗
- Cửa hướng vào cửa sổ.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 我 想 兜底 他
- Tôi muốn vạch mặt hắn.
- 他 挎着 布 兜子
- Anh ấy đeo túi vải.
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
- 网兜 儿
- túi lưới
- 他 兜里 有 很多 钞
- Trong túi anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 我们 需要 新 的 帐篷 兜风
- Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.
- 你别 兜圈 , 快 直说
- Bạn đừng vòng vo nữa, nói thẳng đi.
- 我 开车 兜 了 一大 圈
- Tôi lái xe lượn một vòng lớn.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 裤兜 子
- túi quần
- 裤兜 儿
- túi quần
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 我们 在 公园 兜 会儿 风
- Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜兜裤儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜兜裤儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
兜›
裤›