党组 dǎngzǔ

Từ hán việt: 【đảng tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "党组" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng tổ). Ý nghĩa là: nhóm lãnh đạo đảng, đảng đoàn, đảng tổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 党组 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 党组 khi là Danh từ

nhóm lãnh đạo đảng

party leadership group

đảng đoàn

某些国家议会中, 属于同一政党的代表的集体

đảng tổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党组

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 四季 sìjì 组歌 zǔgē

    - liên khúc bốn mùa

  • - 在野党 zàiyědǎng

    - đảng không nắm quyền

  • - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - 党团组织 dǎngtuánzǔzhī

    - Tổ chức đảng và đoàn

  • - ruǎn yóu 氨基酸 ānjīsuān suǒ 组成 zǔchéng

    - Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.

  • - 党小组 dǎngxiǎozǔ

    - tổ đảng.

  • - 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 小组 xiǎozǔ 组长 zǔzhǎng

    - Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố

  • - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ giúp đỡ nhau

  • - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ đổi công.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 结成 jiéchéng 死党 sǐdǎng

    - kết thành bè lũ ngoan cố.

  • - 组长 zǔzhǎng 安排 ānpái le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.

  • - 随着 suízhe 选举 xuǎnjǔ 临近 línjìn 党组织 dǎngzǔzhī de 活动 huódòng 如火如荼 rúhuǒrútú

    - Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

  • - 坚强 jiānqiáng dǎng de 组织 zǔzhī

    - làm cho tổ chức đảng vững mạnh.

  • - xiàng 党组织 dǎngzǔzhī 递交 dìjiāo le 入党 rùdǎng 申请书 shēnqǐngshū

    - Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.

  • - 该党 gāidǎng 可能 kěnéng 工党 gōngdǎng 重新 chóngxīn 组成 zǔchéng xīn de 联盟 liánméng

    - Có thể rằng đảng này sẽ tái hợp với Đảng Lao động để thành lập một liên minh mới.

  • - 那些 nèixiē zhōng 分子 fènzǐ 脱党 tuōdǎng 另组 lìngzǔ le 一个 yígè 新党 xīndǎng

    - Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 党组

Hình ảnh minh họa cho từ 党组

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao