免疫学 miǎnyì xué

Từ hán việt: 【miễn dịch học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "免疫学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miễn dịch học). Ý nghĩa là: miễn dịch học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 免疫学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 免疫学 khi là Danh từ

miễn dịch học

immunology

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免疫学

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - 免疫性 miǎnyìxìng

    - tính miễn dịch.

  • - 自然免疫 zìránmiǎnyì

    - tự miễn dịch

  • - de 免疫力 miǎnyìlì 很强 hěnqiáng

    - Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.

  • - 初学 chūxué 写作 xiězuò 文笔 wénbǐ 难免 nánmiǎn 稚嫩 zhìnèn

    - mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - 学习用品 xuéxíyòngpǐn yóu 训练班 xùnliànbān 免费 miǎnfèi 供给 gōngjǐ

    - Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.

  • - nín de 儿子 érzi 没有 méiyǒu 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Con trai bạn không có hệ thống miễn dịch.

  • - 社区 shèqū 免费 miǎnfèi 发放 fāfàng 防疫 fángyì 物资 wùzī

    - Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.

  • - 晒太阳 shàitàiyang 可以 kěyǐ 提高 tígāo 免疫力 miǎnyìlì

    - Tắm nắng có thể nâng cao hệ miễn dịch.

  • - 异常 yìcháng 坚强 jiānqiáng de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Hệ thống miễn dịch cực kỳ mạnh mẽ của tôi

  • - 这个 zhègè 病会 bìnghuì 影响 yǐngxiǎng de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Đó là một căn bệnh ảnh hưởng đến hệ thống miễn dịch của anh ấy.

  • - shì 想要 xiǎngyào 破坏 pòhuài de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng ma

    - Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?

  • - 现在 xiànzài 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì de 中成 zhōngchéng le 抢手货 qiǎngshǒuhuò

    - Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.

  • - yǒu 一些 yīxiē 机会 jīhuì 可以 kěyǐ 加速 jiāsù 儿童 értóng 普遍 pǔbiàn 接受 jiēshòu 免疫 miǎnyì 接种 jiēzhòng

    - Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.

  • - 疫情 yìqíng 致使 zhìshǐ 学校 xuéxiào 关闭 guānbì

    - Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.

  • - 学校 xuéxiào 必须 bìxū 避免 bìmiǎn 歧视 qíshì 学生 xuésheng

    - Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.

  • - 这个 zhègè 学生 xuésheng 免费搭车 miǎnfèidāchē 跑遍 pǎobiàn 全国 quánguó

    - Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.

  • - 小孩儿 xiǎoháier xué 走路 zǒulù 免不了 miǎnbùliǎo yào 跌跤 diējiāo

    - trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 免疫学

Hình ảnh minh họa cho từ 免疫学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免疫学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNE (大竹弓水)
    • Bảng mã:U+75AB
    • Tần suất sử dụng:Cao