Đọc nhanh: 光火 (quang hoả). Ý nghĩa là: nổi giận; tức giận; nổi cáu; bẳn gắt.
Ý nghĩa của 光火 khi là Tính từ
✪ nổi giận; tức giận; nổi cáu; bẳn gắt
发怒;恼怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光火
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 火光 通亮
- ánh lửa sáng trưng
- 火光 升腾
- ánh lửa bốc cao.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 火光冲天
- ánh lửa cao ngất.
- 铜 火锅 擦 得 锃光瓦亮 的
- nồi đồng được chà bóng loáng.
- 那边 的 火 光耀 天
- Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 火 光辉 亮 了 黑夜
- Ánh lửa chiếu sáng đêm tối.
- 火光 煜 亮 了 黑夜
- Ánh lửa chiếu sáng đêm đen.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
火›