Đọc nhanh: 光棍节 (quang côn tiết). Ý nghĩa là: Ngày độc thân (11/11), ban đầu là ngày hoạt động của những người độc thân, nhưng giờ đây cũng là ngày bán lẻ hàng năm lớn nhất thế giới.
Ý nghĩa của 光棍节 khi là Danh từ
✪ Ngày độc thân (11/11), ban đầu là ngày hoạt động của những người độc thân, nhưng giờ đây cũng là ngày bán lẻ hàng năm lớn nhất thế giới
Singles' Day (November 11), originally a day of activities for single people, but now also the world's biggest annual retail sales day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光棍节
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 要 不要 节日 犰狳 来 告诉 你 光明节 的 由 来 呢 ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu Holiday Armadillo nói với bạn tất cả về Lễ hội Ánh sáng?
- 接受 自己 身为 光棍 的 现实
- Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光棍节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光棍节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
棍›
节›