Đọc nhanh: 光感应 (quang cảm ứng). Ý nghĩa là: nhạy cảm với ánh sáng, phản ứng quang học, sự suy giảm hình ảnh.
Ý nghĩa của 光感应 khi là Tính từ
✪ nhạy cảm với ánh sáng
light sensitive
✪ phản ứng quang học
optical response
✪ sự suy giảm hình ảnh
photoinduction
✪ phản ứng với ánh sáng
reaction to light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光感应
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 她 的 反应 让 我们 感到 诧异
- Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 牌 的 感应卡 成为 一个 系统
- Thẻ cảm ứng của thương hiệu trở thành một hệ thống
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 这事 让 人 感觉 膈 应
- Chuyện này làm người cảm thấy khó chịu.
- 我 感谢 你 是 应该 的
- Tôi cảm ơn bạn là điều nên làm mà.
- 我 还 能 感应 到 它 的 气场
- Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光感应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光感应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
应›
感›