Đọc nhanh: 元末明初 (nguyên mạt minh sơ). Ý nghĩa là: cuối Yuan và đầu Ming, giữa thế kỷ 14.
Ý nghĩa của 元末明初 khi là Danh từ
✪ cuối Yuan và đầu Ming
late Yuan and early Ming
✪ giữa thế kỷ 14
mid 14th century
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元末明初
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 明朝 末年
- cuối thời nhà Minh.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元末明初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元末明初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
初›
明›
末›